Tư vấn & hỗ trợ: 093 155 9980

Email: khangminhmed@gmail.com

Máy Trợ Thở Resmed Stellar 100

Giá bán: Liên hệ

Thiết kế nhỏ, gọn và êm ái, Stellar 100 là sự kết hợp tinh tế giữa các tính năng đặc biệt với những ưu điểm sẵn có. Là thiết bị đáng tin cậy cho các bác sĩ và bệnh nhân trong phương thức cài đặt, quản lý, đo đạc các thông số.

Hãng sản xuất : ResMed

Xuất xứ: Mỹ

Số lượng:

- +

Vận chuyển dễ dàng : pin dự phòng trong máy (2 giờ sử dụng), pin dự phòng bên ngoài (ResMed Power Station  II, 8 giờ sử dụng);  ngoài ra túi đeo còn có tác dụng bảo vệ máy và các phụ kiện kèm theo, người dùng vẫn có thể dễ dàng thao tác trong khi di chuyển.

Thang cảnh báo đa dạng – gồm cảnh báo do người dùng tự thiết lập và các cảnh báo  mặc định nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho bệnh nhân.

Bộ tạo ẩm tích hợp trong máy – Bộ tạo ẩm được tích hợp hoàn toàn trong máy giúp đem lại độ ẩm thích hợp trên đường thở trong khi thông khí.

Hỗ trợ Oxy tối đa – cung cấp Oxy với tốc độ dòng 30 L/phút, dễ dàng đạt được FiO2 mức cao trong thời gian ngắn.

Thông số kỹ thuật :

Dải áp lực hoạt động :

IPAP: 2 – 40 cmH2O (tất cả mode thở)

EPAP/PEEP: 2 – 25 cmH2O (tất cả mode thở)

CPAP: 4 – 20 cmH2O (chỉ mode CPAP)

Max PS: 0 – 30 cmH2O (chỉ mode iVAPS)

Áp lực tối đa : 60 cmH2O (tất cả mode thở)

Trở kháng thở vào :  2 cmH2O ở 30 lít/phút        7.2 cmH2O ở 60 lít/phút

Dung sai áp lực tại mặt nạ : 

IPAP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 10% áp lực cài đặt (cuối kỳ thở vào)

EPAP hoặc PEEP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 4% áp lực cài đặt

CPAP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 10% áp lực cài đặt

Độ chính xác dòng khí :  ± 6 lít/phút hoặc 20% giá trị đo được, lấy giá trị lớn hơn

Dòng tối đa         > 200 lít/phút tại 20 cmH2O

Trigger thở vào : Là dòng tối thiểu để kích phát IPAP bởi mô hình ASL5000 với sự nỗ lực kém mãn tính (Trở kháng 20, Độ giãn nở 20, Tần số thở 20):

Rất cao: 2.4 lít/phút    Cao: 4.2 lít/pút    Vừa: 6.0 lít/phút     Thấp: 10.2 lít/phút    Rất thấp: 15.0 lí/phút

Độ chính xác +10%/ -20% hoặc ± 1.3 lít/phút, lấy giá trị lớn hơn

Khi kiểm tra với IPAP = 15 cmH2O, EPAP = 5 cmH2O, Rise time = Min, dây thở 2m, mặt nạ Ultra Mirage, không rò khí.

Trigger thở ra  - Chu kỳ thở ra xuất hiện tại tốc độ dòng:

Rất cao: 50% tốc độ dòng đỉnh       Cao: 35% tốc độ dòng đỉnh      Vừa: 25% tốc độ dòng đỉnh

Thấp: 15% tốc độ dòng đỉnh           Rất thấp: 8% tốc độ dòng đỉnh

Độ chính xác +10%/ -20% hoặc ± 1.3 lít/phút, lấy giá trị lớn hơn

Khi kiểm tra với IPAP = 15 cmH2O, EPAP = 5 cmH2O, Rise time = Min, dây thở 2m, mặt nạ Ultra Mirage, không rò khí.

Độ ồn áp lực : 29 dB(A) được đo theo chuẩn ISO 17510-1:2002  - 32 dB(A) sai số 3 dB(A) được đo theo chuẩn ISO 17510-1:2007.í.

Dải âm cảnh báo : ≥ 45 dB - ≤ 85 dB (3 mức: nhỏ, vừa, lớn).

Khả năng lưu trữ  : 7 ngày với các dữ liệu dòng khí thở, tính toán áp lực tại mặt nạ, SpO2, nhịp mạch, dữ liệu từng nhịp thở (EPAP, áp lực hỗ trợ, thông khí phút, rò khí, tấn số thở, thể tích lưu thông, thời gian thở vào, thời gian thở ra, thở tự nhiên hay máy trigger hay chu kỳ thở ra, FiO2).

365 ngày với phân vị thứ 5, 50, 95 của (rò khí, SpO2, thông khí phút, thể tích lưu thông, tần số thở, tỉ lệ I:E, áp lực hỗ trợ, AHI, AI)

Kích thước (D x R x C) :       230mm x 170mm x 120mm

Khối lượng : 2.1 kg

Ngõ khí ra : 22mm, tương thích chuẩn ISO 5356-1:2004

Thiết bị gây mê & hô hấp – Co nối hình nón

Đo áp :  Từ bộ giảm áp trong máy

Đo dòng : Từ bộ nắn dòng trong máy

Nguồn điện : 100-240 VAC, 50-60Hz, 2.2A, tối đa 6.5W

Nguồn điện DC ngoài :24V, 3A

Pin trong máy : Lithium-ion, 14.4V, 1.6Ah, 23Wh

Số giờ hoạt động: 2 giờ. Với pin mới, hoạt động dưới điều kiện bình thường (bên dưới)

Vỏ máy : Nhựa chịu nhiệt

Môi trường hoạt động : Stellar 100/150 

Nhiệt độ hoạt động : 0°C - +35°C

Độ ẩm hoạt động : 10%-95% không đọng sương

Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển : -20°C - +60°C

Độ ẩm lưu trữ và vận chuyển : 10%-95% không đọng sương

Áp lực khí quyển : 1100 hPa đến 680 hPa; DĐộ cao: tối đa 3500m

Ghi chú: có thể hoạt động ở giới hạn dưới 800 hPa

Tương thích điện từ : Máy tương thích với hầu hết môi trường điện từ theo chuẩn IEC60601-1-2, ở khu dân cư, thương mại, và công nghiệp nhẹ.

Lọc bụi : Bằng sợi không dệt với vỏ TPE

Dây thở : Nhựa dẻo, dài 2m hoặc 3m (đường kính 22mm)

Dây thở SlimLine : Nhựa dẻo, dài 1.83m (đường kính 15mm)

Phân loại IEC60601-1  Nhóm II (bọc kép)  Hoạt động liên tục

Máy không tương thích khi dùng trong môi trường có khí mê

Loại bệnh nhân mãn tính tại nhà; áp lực: IPAP/EPAP 15/5 cmH2O; mặt nạ: Ultra Mirage; dây thở: 2m; rò khí: 0; tần số thở: 20 nhịp/phút;dung lượng pin: 100%

Loại bệnh nhân mãn tính tại nhà; áp lực: IPAP/EPAP 20/5 cmH2O; mặt nạ: Ultra Mirage; dây thở: 2m; rò khí: 0; tần số thở: 45 nhịp/phút;dung lượng pin: 100%

 

Thiết kế nhỏ, gọn và êm ái, Stellar 100 là sự kết hợp tinh tế giữa các tính năng đặc biệt với những ưu điểm sẵn có. Là thiết bị đáng tin cậy cho các bác sĩ và bệnh nhân trong phương thức cài đặt, quản lý, đo đạc các thông số.

Hãng sản xuất : ResMed

Xuất xứ: Mỹ