Tư vấn & hỗ trợ: 093 155 9980

Email: khangminhmed@gmail.com

Máy Bơm Tiêm Điện B.Braun Perfusor® Space

Giá bán: Liên hệ

Hãng sản xuất: B.Braun Melsugen AG

Nước sản xuất: Đức

Số lượng:

- +

Đặc tính sản phẩm:

B.Braun Perfusor®  Space là một hệ thống tiêm truyền nhỏ gọn và dễ sử dụng hơn bất kỳ một hệ thống nào khác, có thể di chuyển ngoại viện cùng các phụ kiện bơm.

Có thể kết nối vào hệ thống thông tin dữ liệu của những ứng dụng nâng cao trong bệnh viện.

Tự động tính tốc độ truyền dựa vào thể tích và thời gian chọn trước.

Hệ thống được chỉ định sử dụng ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh để truyền từng đợt hoặc truyền liên tục các dung dịch tĩnh mạch và dung dịch đường ruột qua các đường truyền được chấp nhận về mặt lâm sàng. Được sử dụng để truyền các loại thuốc được chỉ định cho liệu pháp truyền bao gồm nhưng không giới hạn ở các loại thuốc như thuốc gây mê, thuốc an thần, thuốc giảm đau, catecholamine, thuốc kháng đông, v.v.; máu và các thành phần máu, dung dịch dinh dưỡng hoàn toàn ngoài đường tiêu hóa (TPN), chất béo và dung dịch đường ruột .

Chức năng bơm tiêm theo liều chỉ định: tự động tính tốc độ truyền dựa vào nồng độ thuốc, trọng lượng bệnh nhân, liều chỉ định (ví dụ: mg/kg/phút).

Thư viện thuốc: có thể chứa đến 1.500 tên thuốc, bao gồm các thông số điều trị, chia thành 30 nhóm, 50 đơn vị điều trị, 15 chế độ điều trị cho bệnh nhân.

Có thể cài đặt giới hạn trên, giới hạn dưới và giá trị mặc định cho từng thuốc.

Giao diện trực quan và được chuẩn hóa được áp dụng trên tất cả các máy bơm B.Braun Space. Do thiết kế màn hình dạng menu và các phím mũi tên nên người sử dụng phải quan sát màn hình khi thao tác.

Ý tưởng an toàn: tích hợp hệ thống giữ piston tránh dòng chảy tự do khi thay xy-lanh, hệ thống thay đổi xy-lanh tự động và tiện dụng. Tự động giản thể tích bolus khi có báo động nghẽn. có 3 chế độ khóa dữ liệu (bàn phím và xy-lanh) khác nhau. Báo động bằng đèn LED và các thông điệp rõ rang trên màn hình.

Hệ thống Bơm Truyền dịch có Ống tiêm Perfusor® Space dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe được đào tạo sử dụng trong các cơ sở chăm sóc sức khỏe, môi trường chăm sóc tại nhà, ngoại trú, và môi trường vận chuyển y tế.

Thông Số Kỹ Thuật:

Tương thích được hầu hết ống tiêm của các hãng có kích thước 2/3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50/60ml

Độ chính xác máy: ±2% theo tiêu chuẩn IEC/EN 60601-2-24

Tốc độ truyền:

- 0.01 - 99.99 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.01 ml/giờ

- 100.0 - 999.9 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.1 ml/giờ

- Tự động tính tốc độ truyền khi theo thể tích truyền/thời gian hoặc theo liều lượng thuốc

- Có thể thay đổi tốc độ truyền mà không cần dừng máy

Chức năng truyền giữ vein (KVO)

- Khi tốc độ truyền ≥ 10 ml/h: KVO = 3 ml/h

- Khi tốc độ truyền < 10 ml/h: KVO = 1 ml/h

- Khi tốc độ truyền < 1 ml/h: KVO = tốc độ truyền

Thể tích truyền chọn trước:

- 0.1 - 99.99 ml, bước điều chỉnh 0.01 ml.

- 100.0 - 999.0, bước điều chỉnh 0.1 ml.

- 1000 - 9999 ml, bước điều chỉnh 1 ml.

Thời gian truyền: 1 phút - 99 giờ 59 phút

Tự động tính tốc độ truyền dựa trên liều yêu cầu theo đơn vị:

- mg, μg, IE hoặc mmol / trọng lượng

- mg / kg/min; mg/kg/h; mg/kg/24h

Bolus theo mg, μg, IE, mmol / kg hoặc theo thời gian một cách tự động

Chế độ bệnh nhân kiểm soát đau (PCA - Patient Controlled Analgesia)

- Giới hạn liều: 0.1 - 99999 ml hay 0.001 - 99999 đơn vị liều

- Liều bơm nhanh ban đầu (Innitial bolus): 0 – 50ml hay 0 - 99999 đơn vị liều

- Liều PCA bolus: 0 – 50 ml hay 0 - 99999 đơn vị liều

- Tốc độ bolus: 0 - 1800 ml/giờ.

- Thời gian khoá: 1- 240 phút.

- Tốc độ nền: có thể bỏ qua hay cài đặt trong khoảng 0.1 - 200ml/giờ

- Thời gian theo dõi: 1- 24 giờ.

Thư viện thuốc: Lên đến 1,500 thuốc với thông số trị liệu. Có thể chia thành 15 danh mục khác nhau

Áp lực truyền, ngưỡng báo động áp lực truyền: Điều chỉnh ngưỡng báo động và cảnh báo áp lực nghẽn 9 mức độ 0.1 - 1.2 bar

Chế độ tự động giảm liều lượng bơm nhanh khi xảy ra tắc nghẽn. Liều lượng bơm nhanh tối đa sau khi giảm ≤ 0.2ml

Lịch sử ca truyền (history protocol): có thể lưu trữ theo thời gian thực 1000 thao tác.

Báo động và cảnh báo do sự bất thường trong quá trình truyền, khi liều lượng truyền có sai số 0.1 ml.

Báo động:

- Khi xy-lanh cài không đúng vị trí.

- Các báo động thông thường khác như: hết thuốc, hết pin, báo động nhắc nhở, nhắc nhở khi máy không hoạt động…

Cảnh báo (Tiền báo động)

- Khi gần hêt thuốc

- 03 phút trước khi đến giá trị thiết lập (VTBI/Time)

- Gân hết pin

- Chức năng khóa dữ liệu datalock: tránh mọi can thiệp không cần thiết từ bên ngoài.

-Chức năng chờ (Standby): cài đặt được từ 1 phút – 24 giờ

- Pin sạc tích hợp: loại pin NiMH (sạc nhồi được)

- Có chế độ bảo trì pin (xả pin và sạc lại để tăng tuổi thọ pin).

- Thời lượng pin: 16 giờ ở tốc độ 5 ml/h

- Thời gian sạc: 6 giờ

- Chống ẩm chuẩn IP 22

- Chống sốc, chống nhiễu: CF II

- Trọng lượng: 1.4kg

Cấu Hình:

- Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ

- Dây nguồn: 01 bộ

- Pin sạc đi kèm: 01 bộ

- Kẹp treo 02 chiều: 01 bộ

- Bộ bệnh nhân tự điều khiển giảm đau: 01 bộ

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ.

Hãng sản xuất: B.Braun Melsugen AG

Nước sản xuất: Đức